[Bài thi cấp độ A-C]
Điểm tối đa: 1000, đánh giá từ cấp độ A đặc biệt đến cấp độ C.
Trên 600 điểm, thí sinh sẽ được cấp chứng chỉ nếu không có phần nào trong 8 phần bị điểm liệt.
Cụ thể:
PHẦN ĐỌC – VIẾT (80 PHÚT)
Nội dung | Số câu | Điểm mỗi câu | Tổng điểm |
Từ vựng – Ngữ pháp | 40 | 05 | 200 |
Đọc hiểu | 20 | 06 | 120 |
Hán tự | 30 | 04 | 120 |
Viết | 12 | 05 | 60 |
Tổng điểm | 500 |
PHẦN NGHE HIỂU (45 PHÚT)
Nội dung | Số câu | Điểm mỗi câu | Tổng điểm |
Nghe tranh ảnh | 10 | 05 | 50 |
Nghe hiểu đoạn văn | 10 | 10 | 100 |
Nghe ứng đáp | 20 | 10 | 200 |
Hội thoại/giải thích | 15 | 10 | 150 |
Tổng điểm | 500 |
Sau phần thi đọc là phần thi nghe, không có giải lao giữa hai phần thi.
Điểm số và đánh giá
Điểm tối đa 1000 (Phần đọc: 500 điểm, Phần nghe: 500 điểm)
Cấp A đặc biệt Trên 930 điểm
Cấp A Trên 900 điểm (CEFR C2)
Cấp Pre-A Trên 850 điểm
Cấp B Trên 800 điểm
Cấp Pre-B Trên 700 điểm (CEFR C1) = tương đương N1
Cấp C Trên 600 điểm (CEFR B2) = tương đương N2
Không đạt Dưới 600 điểm
N1 = 700 điểm, N2 = 600 điểm